a) Thu tiền mặt
Khai báo phần hành
oChọn Hệ thống → Xây dựng hệ thống → Xây dựng phần hành nhập liệu
oChọn Thu tiền mặt → bấm <Xác nhận>
oChọn Phần hành làm việc → Chọn hoặc <Ctrl + N>
Lần lượt nhập các nội dung theo form, bao gồm:
Diễn giải |
Chức năng |
Ghi chú |
Tên loại chứng từ |
Tên gọi của phần hành kế toán chi tiết cần khai báo |
Ví dụ: Phiếu thu tiền |
Cùng chứng từ |
Cho phép chương trình tự động nhảy số chứng từ theo một form chuẩn mặc định (nếu bạn lựa chọn) |
Ví dụ: PT_0001, PT_0002 |
Ký hiệu chứng từ |
Kiểu ký tự mặc định trước số chứng từ |
Ví dụ: PT |
Hiển thị tài khoản |
Cho phép không hiển thị tài khoản trên form, có hiển thị tài khoản Nợ/Có, hiển thị định khoản bên Nợ hoặc bên Có |
|
Hiển thị số lượng |
Cho phép hiển thị/ không hiển thị số lượng trên form |
|
Số dòng định khoản |
Số lượng định khoản tối đa trên chứng từ |
Chương trình tự động không cho nhập định khoản nếu vượt quá số định khoản tối đa trên chứng từ |
Số chứng từ tăng theo |
Số thứ tự tự động của chứng từ đựơc đánh liên tiếp theo: Tháng, Quý, Năm |
Ví dụ: chọn theo Tháng thì hết tháng số chứng từ tự động về số 1 |
Định dạng hóa đơn |
Số lượng tối đa của hóa đơn theo Tháng, Quý hoặc Năm (VD: 001; 0001; …) |
|
Định dạng chứng từ |
Số lượng tối đa của chứng từ theo Tháng, Quý hoặc Năm (VD: 001; 0001; …) |
|
Định dạng quyển số |
Số lượng tối đa của quyển số theo số chứng từ sử dụng trong Tháng, Quý hoặc Năm (VD: 01; 001; …) |
|
Khai báo định khoản kế toán
Bấm chuột trái vào “Tên phần hành kế toán ” vừa định nghĩa → Bấm chuột phải vào “Nội dung định khoản” → Chọn <Thêm mới> hoặc <Ctrl + N>
Nhập nội dung định khoản → nhập cặp định khoản TK Nợ 1111/ TK Có (tuỳ nghiệp vụ) → chọn Cộng ND → bấm Enter
b) Chi tiền mặt
Thao tác khai báo phần hành và khai báo định khoản kế toán tương tự như Thu tiền mặt
c) Thu tiền ngân hàng
Thao tác khai báo phần hành và khai báo định khoản kế toán tương tự như Thu tiền mặt
d) Chi tiền ngân hàng
Thao tác khai báo phần hành và khai báo định khoản kế toán tương tự như Thu tiền mặt